Hệ thống EDI
Hệ thống khử ion bằng điện liên tục MEGA HPWU là một giải pháp đơn giản và tiết kiệm chi phí. Các hệ thống HPWU được thiết kế sẵn với các module EDI MPure™ có công suất từ 5 m3/h đến 135 m3/h.
Kích thước (L × W × H mm): 2400 × 1300 × 1600 (1 x MPure™ 36)
Kích thước (L × W × H mm): 4100 × 1300 × 1600 (3 x MPure™ 36)
Kích thước (L × W × H mm): 4800 × 1500 × 2600 (9 x MPure™ 36)
MÔ TẢ
Hệ thống EDI RALEX® HPWU sử dụng các module MPure™ cùng các thiết bị cao cấp với nguồn điện, thiết bị đo lường, thiết bị điều khiển được lắp ráp hoàn chỉnh và thử nghiệm tại nhà máy MEGA trước khi xuất xưởng đáp ứng công suất từ 5-135 m3/h . Nhiều tùy chọn khác bao gồm giám sát và điều khiển từ xa,.. cho phép dễ dàng vận hành và tích hợp với thiết bị tiền xử lý và sau xử lý.
Hệ thống MPureTM sử dụng nước sau RO để tạo ra chất lượng nước thành phẩm với điện trở suất cao (16–18 MOhm ∙cm) và loại bỏ silica hơn 96%. Thiết bị hoạt động ở chế độ lọc một lần mà không cần tuần hoàn hoặc tái sinh với muối.
ĐẶC TÍNH
- Giải pháp đơn giản và hiệu quả
- Nhỏ gọn, ít tốn diện tích do khả năng kết nối và sắp xếp các module EDI chồng lên nhau
- Khung hàn thép không gỉ AISI 304
- Vật liệu ống tiêu chuẩn: Polypropylene (PP)
- Thiết bị đo lưu lượng và cảm biến áp suất
- Điều khiển PLC với giao diện Ethernet
- Không cần biến áp riêng
- Có sẵn kết nối hệ thống CIP và van chuyển hướng tự động
- Tài liệu kỹ thuật đầy đủ
ỨNG DỤNG
Hệ thống EDI RALEX® HPWU sử dụng các module EDI MPure™ tạo ra nước có độ tinh khiết cao. Các hệ thống được sản xuất tại nhà máy MEGA theo tiêu chuẩn ISO 9001, 14001 và OHSAS 18001 sử dụng các thiết bị vật tư chế tạo sẵn để tích hợp thành các module EDI tạo ra một hệ thống xử lý nước siêu tinh khiết hoàn chỉnh. Thiết bị được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu của các ngành công nghiệp điện, hóa chất và vi điện tử…
THÔNG SỐ KỸ THUẬT THIẾT BỊ
RALEX® HPWU type | 1×MPureTM36 | 2×MPureTM36 | 3×MPureTM36 | 4×MPureTM36 | 5×MPureTM36 | 6×MPureTM36 | 7×MPureTM36 | 8×MPureTM36 | 9×MPureTM36 |
Số lượng modules | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Lưu lượng trung bình (m3/h) | 10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 | 70 | 80 | 90 |
Lưu lượng (m3/h) | 5-15 | 10-30 | 15-45 | 20-60 | 25-75 | 30-90 | 35-105 | 40-120 | 45-135 |
Đường kính dòng cấp vào | DN100 | DN100 | DN100 | DN125 | DN125 | DN125 | DN150 | DN150 | DN150 |
Đường kính dòng thành phẩm | DN100 | DN100 | DN100 | DN125 | DN125 | DN125 | DN150 | DN150 | DN150 |
Đường kính dòng xả | DN32 | DN32 | DN32 | DN32 | DN32 | DN32 | DN32 | DN32 | DN32 |
Đường kính dòng dung dịch điện cực | DN20 | DN20 | DN20 | DN20 | DN20 | DN20 | DN20 | DN20 | DN20 |
CIP inlet/outlet | DN80 | DN80 | DN80 | DN100 | DN100 | DN100 | DN125 | DN125 | DN125 |
Dài | 2440 | 3190 | 4070 | 3330 | 4210 | 4210 | 4760 | 4760 | 4760 |
Rộng | 1300 | 1300 | 1300 | 1470 | 1470 | 1470 | 1500 | 1500 | 1500 |
Cao | 1655 | 1655 | 1655 | 1810 | 1810 | 2620 | 2620 | 2620 | 2620 |
Khối lượng vận hành (kg) | 700 | 1120 | 1500 | 1865 | 2270 | 2640 | 3190 | 3560 | 3930 |
Năng lượng kết nối (kVA) | 8.1 | 13.7 | 19.2 | 24.8 | 30.3 | 35.9 | 41.4 | 47.0 | 52.5 |