Hóa chất tẩy rửa màng RO/NF/UF
Rated 4.5/5
based on 16 customer reviews
Thương hiệu:
PWT
|
Loại:
HÓA CHẤT SÚC RỬA MÀNG
|
Danh mục:
Hóa chất
|
Mã SP: OPTICLEAN A
Bẩn màng là hiện tượng không thể tránh khỏi trong quá trình sử dụng màng lọc RO, UF, NF, MBR…, vì thế việc loại bỏ chất bám bẩn màng trong suốt quá trình làm sạch là rất quan trọng giúp tối đa hóa hiệu suất của hệ thống và tuổi thọ màng. Dòng sản phẩm hóa chất súc rửa màng chuyên dụng của PWT có thể tẩy rửa các chất bẩn hữu cơ, màng sinh học, các hydroxit kim loại (như sắt) và cáu cặn (như CaCO3 hay Silica).
ƯU ĐIỂM CỦA CÁC DÒNG SẢN PHẨM SÚC RỬA MÀNG CHUYÊN DỤNG CỦA PWT
- Là hóa chất súc rửa chuyên dụng cho màng RO nên ít gây tổn hại bề mặt màng như các sản phẩm hóa chất cơ bản như: Axit, Bazo.
- Giá trị pH ổn định nhờ sử dụng dung dịch đệm pH giúp nâng cao hiệu quả làm sạch
- Hạn chế thay đổi pH ngoài ngưỡng giúp bảo vệ tốt cho màng
- Kiểm soát tốt khả năng tái hình thành cáu cặn trên màng
- Hóa chất tẩy rửa được hầu hết các loại cáu cặn hình thành trên màng RO
- Tương thích với hầu hết các loại màng RO, UF, NF.
- Có chứng nhận NSF an toàn với nước ăn uống
CÁC DÒNG SẢN PHẨM LÀM SẠCH MÀNG PWT ĐANG CÓ TRÊN THỊ TRƯỜNG
- Sản phẩm rửa màng dạng lỏng Lavasol™
- Sản phẩm rửa màng dạng bột OptiClean™
Ngoài sản phẩm hóa chất súc rửa, PWT còn phát triển sản phẩm hóa chất bảo quản màng, hóa chất tẩy rửa màng dạng bột, dạng lỏng và gốc Engyme thân thiện với môi trường: SpectraGuardTM, OrganoGuardTM, BioGuardTM.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
MODEL | PH | Ứng Dụng |
LAVASOL | ||
LAVASOL 1 | 2.00 - 3.50 | hydroxit kim loại, cacbonat, phốt phát |
LAVASOL 2 | 10.00 - 11.50 | phù sa, chất keo, chất hữu cơ, hạt, sinh học |
LAVASOL 3 | 6.50 - 7.50 | sản phẩm phụ của vi khuẩn, hydrocacbon, phù sa, đất sét |
LAVASOL 5 | 3.50 - 4.50 | silica và các vảy vô cơ khác |
LAVASOL 6 | 1.00 - 2.00 | hydroxit kim loại, canxi cacbonat, canxi photphat |
LAVASOL 7 | 12.50 - 13.50 | phù sa, đất sét, hạt, sinh học, hữu cơ |
LAVASOL 8 | 12.00 - 13.00 | chất bẩn hữu cơ, vi sinh, dạng hạt và các chất bẩn không hòa tan trong axit khác |
OPTICLEAN | ||
OPTICLEAN A | 2.5-3.5 | hydroxit kim loại, cacbonat, sunfat, canxi phốt phát |
OPTICLEAN H | 2.0 | |
OPTICLEAN X Eco | 2.5 - 4.0 | |
OPTICLEAN B | 10.5-11.0 | hữu cơ, sinh học, bùn, hạt và các chất bẩn không hòa tan trong axit khác |
OPTICLEAN C | 6.0-7.0 | |
OPTICLEAN F | 12.0-12.5 | |
OPTICLEAN N | 8.5 – 9.0 | |
OPTICLEAN Y Eco | 10.0 - 11.5 | |
OPTICLEAN D | 3.5-4.0 | sắt và mangan |
OPTICLEAN G | 10.5-11.0 | bùn, chất keo, chất hữu cơ, hạt, sinh học và các chất bẩn không hòa tan trong axit khác |
OPTICLEAN J | 11.7 | bùn, đất sét, hạt, sinh học, hữu cơ và các chất bẩn không hòa tan trong axit khác |
OPTICLEAN K | 1.7 | hydroxit kim loại như sắt và mangan |
OPTICLEAN S | 2.5-3.5 | silica và vô cơ khác |
Để biết thêm chi tiết về công nghệ, tư vấn thiết kế & thiết bị. Xin vui lòng liên hệ với chúng tôi để nhận những tư vấn hữu ích về sản phẩm ngay hôm nay.
Đang cập nhật....