Tiếng Việt
Piedmont style D

Khớp nối linh hoạt style D/DS

Khớp nối Piedmont style D cấu tạo từ cấu trúc hợp kim Duplex mang lại khả năng chống ăn mòn vượt trội và tuổi thọ tốt hơn phù hợp cho môi trường ăn mòn cao.

Thương hiệu: Piedmont
Loại sản phẩm: Khớp nối
Nhận báo giá

Đặc điểm sản phẩm

  • Cấu trúc bằng hợp kim Duplex chống ăn mòn vượt trội và tuổi thọ cao cho môi trường ăn mòn nhiều.
  • 2 vật liệu CE8MN (ASTM A-890 Grade 2A) và CE3MN (Grade 5A) chống ăn mòn cao hơn.
  • Vòng đệm bằng cao su EPDM phù hợp nước nóng/lạnh, đạt chuẩn NSF.
  • Bu lông thép không gỉ 316, đai ốc đồng silicon hoặc thép không gỉ 316 tùy kích cỡ.
Xem thêm

Thông số kỹ thuật

  • Kích thước danh nghĩa

    0.75-12 inch

  • Khối lượng xấp xỉ

    0.81 – 34.82 lbs. (0.37 – 15.80 kgs.)

  • Áp suất định mức

    1200 PSI (82 BAR)

Xem thêm

Khớp nối Piedmont style D cấu tạo từ cấu trúc hợp kim Duplex mang lại khả năng chống ăn mòn vượt trội và tuổi thọ tốt hơn phù hợp cho môi trường ăn mòn cao.

CẤU TRÚC VẬT LIỆU

Housing

-Thép không gỉ Duplex loại CE8MN, phù hợp với tiêu chuẩn ASTM A-890 GRADE 2A. Piedmont cũng cung cấp kiểu khớp nối loại CE3MN (GRADE 5A) có khả năng chống ăn mòn cao hơn. Nếu có yêu cầu khác về vật liệu, xin vui lòng liên hệ công ty ATS WATER TECHNOLOGY để được tư vấn và hỗ trợ chi tiết.

Vòng đệm (Gasket)

-Cấu tạo từ cao su EPDM phù hợp cho cả nước nóng và lạnh. Hai dạng vòng đệm có sẵn: C-shaped hoặc Flush-fit. Có chứng chỉ NSF / ANSI 61 phù hợp cho hệ thống nước uống. Không thích hợp cho dịch vụ dầu khí.

-Vòng đệm EPDM peroxide có sẵn theo yêu cầu (cho các ứng dụng đặc biệt như chloramines, v.v.)

Bu lông / đai ốc

  • Đầu tròn / lục giác, cổ bầu dục, bu lông thép không gỉ 316 phù hợp với tiêu chuẩn ASTM F-593, nhóm 2, điều kiện CW.
  • Đai ốc bằng đồng silicon hình lục giác cho các kích thước từ ¾ ”đến 3”;
  • Đai ốc bằng thép không gỉ SS316 cho kích thước 4 ”trở lên.
  • Long đền bằng thép không gỉ SS316

BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Kích thước danh nghĩaXYZKhối lượng xấp xỉÁp Suất định mức*
Inchesinches
mm.
inches
mm.
inches
mm.
lbs.
kgs.
PSI
BAR
0.751.91
48.5
3.04
77.2
1.68
42.7
0.81
0.37
1200
82
1.02.29
58.2
3.42
86.9
1.68
42.7
0.97
0.44
1200
82
1.252.50
63.5
3.65
92.7
1.71
43.4
1.08
0.49
1200
82
1.52.76
70.1
4.06
103.1
1.71
43.4
1.21
0.55
1200
82
2.03.24
82.3
4.38
111.3
1.85
47.0
1.92
0.87
1200
82
2.53.74
95
5.30
134.6
1.85
47.0
2.14
0.97
1200
82
3.04.48
113.8
6.08
154.4
1.85
47.0
2.64
1.20
1200
82
4.05.70
144.8
7.60
193.0
2.02
51.3
4.54
2.06
1200
82
5.07.22
183.4
9.50
241.5
2.02
51.3
9.30
4.23
1200
82
6.08.18
207.8
10.25
260.4
2.02
51.3
9.74
4.42
1200
82
8.010.89
276.6
13.44
341.5
2.34
60.7
24.50
11.10
1200
82
10.013.28
337.3
15.88
403.3
2.55
64.8
33.46
15.18
1200
82
12.015.28
387.9
17.38
441.3
2.55
64.8
34.82
15.80
1200
82

* Áp suất định mức khi sử dụng rãnh cắt và ống sch 40.

Lưu ý: Khớp nối Piedmont style D được test thủy lực ở áp suất định mức x 1.5 lần trước khi được đưa vào sử dụng ở mức áp suất định mức của nó hoặc thấp hơn.

ic-zalo-o ic-mess-o telephone