Giỏ hàng

Màng RO nước biển

Rated 4.5/5 based on 16 customer reviews
Thương hiệu: LG CHEM
| |
Danh mục: Màng RO

Màng RO nước biển NanoH2O™ của LG Chem hiện là Màng RO nước biển (SWRO) số 1 thế giới với hơn 4 triệu m3 nước được lọc từ nước biển mỗi ngày nhờ công nghệ Thin Film Nano-Composite (TFN) sử dụng vật liệu nano trên màng RO giúp tăng cường khả năng chống cáu cặn, khử muối của màng trong khi lưu lượng lớn và áp suất vận hành thấp so với màng RO Thin Film Composite (TFC) thông thường. Điều này giúp cho hiệu suất xử lý cũng như khả năng hoạt động của màng càng ổn định và bền bỉ. 

 

Sản phẩmKích thước (Đường kính)Diện tích bề mặt hoạt động của màngLưu lượng dòng thấmĐộ khử muối ổn địnhĐộ khử Boron ổn địnhData Sheets
 mminchft2m2gpdm3/ngày%% 
Màng RO LG SW 400 R G22007.9400379,00034.199.8893

Màng RO LG SW 440 R G22007.9440419,90037.599.8893

Màng RO LG SW 400 SR G22007.9400376,00022.799.8993

Màng RO LG SW 440 SR G22007.9440416,60025.099.8993

Màng RO LG SW 400 GR G22007.9400377,50028.499.8993

Màng RO LG SW 440 GR G22007.9440418,25031.299.8993

Màng RO LG SW 400 SR2007.9400376,00022.799.8593

Màng RO LG SW 440 SR2007.9440416,60025.099.8593

Màng RO LG SW 400 GR2007.9400377,50028.499.8593

Màng RO LG SW 440 GR2007.9440418,25031.299.8593

Màng RO LG SW 400 R2007.9400379,00034.199.8593

Màng RO LG SW 440 R2007.9440419,90037.599.8593

Màng RO LG SW 400 ES2007.94003713,70051.999.8089

Màng RO LG SW 440 ES2007.94404115,07057.099.8089

Màng RO LG SW 4040 R1003.9807.41,9507.499.7-

Màng SWRO NanoH2O™ hiện cũng đứng đầu về khả năng khử muối, đạt đến 99.89%, một con số mà không có màng TFC nào đạt được.

Khả năng khử muối cao, lưu lượng lớn, áp suất vận hành thấp là yếu tố cực kỳ quan trọng trong nhà máy xử lý nước biển giúp giảm thiểu chi phí đầu tư, kích thước hệ thống, chi phí vận hành và chất lượng nước tốt hơn với lưu lượng lớn hơn trên cùng một số lượng màng được sử dụng. 

CÁC LOẠI MÀNG SWRO NanoH2O™

LG SW SR G2, GR G2 và R G2
- Các loại màng thế hệ mới với khả năng khử muối cao nhất thế giới
LG SW SR/ GR và R | Màng khử muối cao
- Phù hợp cho nguồn nước có TDS cao và yêu cầu chất lượng dòng thấm cao
LG SW ES | Màng tiết kiệm năng lượng
- Phù hợp cho nguồn nước có TDS thấp và nguồn nước nhiễm mặn thay đổi theo mùa.

 
MÀNG LG SW G2 - MÀNG NƯỚC BIỂN THẾ HỆ THỨ 2

 

Với khả năng khử muối cao nhất trên thị trường, màng LG SW G2 (màng nước biển thế hệ thứ 2) có thể đáp ứng:
•    Cải thiện chất lượng nước xử lý mà không làm tăng áp suất vận hành
•    Giảm chi phí năng lượng mà không làm giảm chất lượng nước xử lý
•    Giảm vốn và chi phí vận hành cho các hệ thống SWRO nhiều pass

 

Model

Diện tích bề mặt m2 (ft2)

Lưu lượng m3/ngày (GPD)

Độ khử muối ổn định (%)

Độ khử muối tối thiểu (%)

Độ khử Boron (%)

Feed spacer mm (mil)

Màng RO LG SW 400 SR G2

37 (400)

22.7 (6,000)

99.89

99.75

93

0.71 hoặc 0.86 (28 hoặc 34)

Màng RO LG SW 440 SR G2

41 (440)

25.0 (6,600)

99.89

99.75

93

0.71 (28)

Màng RO LG SW 400 R G2

37 (400)

28.4 (7,500)

99.89

99.75

93

0.71 hoặc 0.86 (28 hoặc 34)

Màng RO LG SW 440 R G2

41 (440)

31.2 (8.250)

99.89

99.75

93

0.71 (28)

Màng RO LG SW 400 GR G2

37 (400)

34.1 (9,000)

99.88

99.75

93

0.86 (34)

Màng RO LG SW 440 GR G2

41 (440)

37.5 (9,900)

99.88

99.75

93

0.71 (28)

Điều kiện test: NaCl: 32,000ppm, Boron: 5ppm, nhiệt độ 25oC, Áp lực 55bar, pH 8, Tỷ lệ thu hồi 8%

 

MÀNG SWRO NanoH2O™

 

Model

Diện tích bề mặt m2 (ft2)

Lưu lượng m3/ngày (GPD)

Độ khử muối ổn định (%)

Độ khử muối tối thiểu (%)

Độ khử Boron (%)

Feed spacer mil

Màng RO LG SW 400 SR

37 (400)

22.7 (6,000)

99.85

99.7

93

0.71 hoặc 0.86 (28 hoặc 34)

Màng RO LG SW 440 SR

41 (440)

25.0 (6,600)

99.85

99.7

93

0.71 (28)

Màng RO LG SW 400 GR

37 (400)

28.4 (6,500)

99.85

99.7

93

0.71 hoặc 0.86 (28 hoặc 34)

Màng RO LG SW 440 GR

41 (440)

31.2 (8,250)

99.85

99.7

93

0.71 (28)

Màng RO LG SW 400 R

37 (400)

34.1 (9,000)

99.85

99.7

93

0.71 hoặc 0.86 (28 hoặc 34)

Màng RO LG SW 440 R

41 (440)

37.5  (9,900)

99.85

99.7

93

0.71 (28)

Màng RO LG SW 400 ES

37 (400)

51.9  (13,700)

99.80

99.6

89

0.86 (34)

Màng RO LG SW 440 ES

41 (440)

57.0  (15,070)

99.80

99.6

89

0.71 (28)

Điều kiện test: NaCl: 32,000ppm, Boron: 5ppm, nhiệt độ 25oC, Áp lực 55bar, pH 8, Tỷ lệ thu hồi 8%

 

ĐIỀU KIỆN VẬN HÀNH

 
Áp suất tối đa1,200 psi (82.7 bar)
Nồng độ Chlorine tối đa< 0.1 ppm
Nhiệt độ hoạt động tối đa45°C (113°F)
Khoảng pH, Liên tục (khi rửa màng)2-11 (2-13)
Độ đục tối đa của nước đầu vào1.0 NTU
SDI tối đa của nước đầu vào (15 phút)5.0
Lưu lượng nước đầu vào tối đa75 gpm (17 m3/h)
Tỉ lệ tối thiểu giữa nước thải và nước dòng thấm của mỗi màng5 : 1
Độ chênh lệch áp suất tối đa giữa mỗi màng (ΔP)15 psi (1.0 bar)
 
Để biết thêm chi tiết về công nghệ, tư vấn thiết kế & thiết bị. Xin vui lòng liên hệ với chúng tôi để nhận những tư vấn hữu ích về sản phẩm ngay hôm nay.

 

 

Sản phẩm đã xem