Màng RO nước biển
Màng RO nước biển NanoH2O™ của LG Chem hiện là Màng RO nước biển (SWRO) số 1 thế giới với hơn 4 triệu m3 nước được lọc từ nước biển mỗi ngày nhờ công nghệ Thin Film Nano-Composite (TFN) sử dụng vật liệu nano trên màng RO giúp tăng cường khả năng chống cáu cặn, khử muối của màng trong khi lưu lượng lớn và áp suất vận hành thấp so với màng RO Thin Film Composite (TFC) thông thường. Điều này giúp cho hiệu suất xử lý cũng như khả năng hoạt động của màng càng ổn định và bền bỉ.
Sản phẩm | Kích thước (Đường kính) | Diện tích bề mặt hoạt động của màng | Lưu lượng dòng thấm | Độ khử muối ổn định | Độ khử Boron ổn định | Data Sheets | |||
mm | inch | ft2 | m2 | gpd | m3/ngày | % | % | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Màng RO LG SW 400 R G2 | 200 | 7.9 | 400 | 37 | 9,000 | 34.1 | 99.88 | 93 | |
Màng RO LG SW 440 R G2 | 200 | 7.9 | 440 | 41 | 9,900 | 37.5 | 99.88 | 93 | |
Màng RO LG SW 400 SR G2 | 200 | 7.9 | 400 | 37 | 6,000 | 22.7 | 99.89 | 93 | |
Màng RO LG SW 440 SR G2 | 200 | 7.9 | 440 | 41 | 6,600 | 25.0 | 99.89 | 93 | |
Màng RO LG SW 400 GR G2 | 200 | 7.9 | 400 | 37 | 7,500 | 28.4 | 99.89 | 93 | |
Màng RO LG SW 440 GR G2 | 200 | 7.9 | 440 | 41 | 8,250 | 31.2 | 99.89 | 93 | |
Màng RO LG SW 400 SR | 200 | 7.9 | 400 | 37 | 6,000 | 22.7 | 99.85 | 93 | |
Màng RO LG SW 440 SR | 200 | 7.9 | 440 | 41 | 6,600 | 25.0 | 99.85 | 93 | |
Màng RO LG SW 400 GR | 200 | 7.9 | 400 | 37 | 7,500 | 28.4 | 99.85 | 93 | |
Màng RO LG SW 440 GR | 200 | 7.9 | 440 | 41 | 8,250 | 31.2 | 99.85 | 93 | |
Màng RO LG SW 400 R | 200 | 7.9 | 400 | 37 | 9,000 | 34.1 | 99.85 | 93 | |
Màng RO LG SW 440 R | 200 | 7.9 | 440 | 41 | 9,900 | 37.5 | 99.85 | 93 | |
Màng RO LG SW 400 ES | 200 | 7.9 | 400 | 37 | 13,700 | 51.9 | 99.80 | 89 | |
Màng RO LG SW 440 ES | 200 | 7.9 | 440 | 41 | 15,070 | 57.0 | 99.80 | 89 | |
Màng RO LG SW 4040 R | 100 | 3.9 | 80 | 7.4 | 1,950 | 7.4 | 99.7 | - |
Màng SWRO NanoH2O™ hiện cũng đứng đầu về khả năng khử muối, đạt đến 99.89%, một con số mà không có màng TFC nào đạt được.
Khả năng khử muối cao, lưu lượng lớn, áp suất vận hành thấp là yếu tố cực kỳ quan trọng trong nhà máy xử lý nước biển giúp giảm thiểu chi phí đầu tư, kích thước hệ thống, chi phí vận hành và chất lượng nước tốt hơn với lưu lượng lớn hơn trên cùng một số lượng màng được sử dụng.
CÁC LOẠI MÀNG SWRO NanoH2O™
LG SW SR G2, GR G2 và R G2
- Các loại màng thế hệ mới với khả năng khử muối cao nhất thế giới
LG SW SR/ GR và R | Màng khử muối cao
- Phù hợp cho nguồn nước có TDS cao và yêu cầu chất lượng dòng thấm cao
LG SW ES | Màng tiết kiệm năng lượng
- Phù hợp cho nguồn nước có TDS thấp và nguồn nước nhiễm mặn thay đổi theo mùa.
MÀNG LG SW G2 - MÀNG NƯỚC BIỂN THẾ HỆ THỨ 2
Với khả năng khử muối cao nhất trên thị trường, màng LG SW G2 (màng nước biển thế hệ thứ 2) có thể đáp ứng:
• Cải thiện chất lượng nước xử lý mà không làm tăng áp suất vận hành
• Giảm chi phí năng lượng mà không làm giảm chất lượng nước xử lý
• Giảm vốn và chi phí vận hành cho các hệ thống SWRO nhiều pass
Điều kiện test: NaCl: 32,000ppm, Boron: 5ppm, nhiệt độ 25oC, Áp lực 55bar, pH 8, Tỷ lệ thu hồi 8%
MÀNG SWRO NanoH2O™
Điều kiện test: NaCl: 32,000ppm, Boron: 5ppm, nhiệt độ 25oC, Áp lực 55bar, pH 8, Tỷ lệ thu hồi 8%
ĐIỀU KIỆN VẬN HÀNH