Hệ thống UF ADES-XLINE
No. | Model | Model Number XF75 | Membrane Area (m2) | Flow rate for city water or similar | Required Backwash volume (m3) | Overall Dimension (mm) | Datasheet |
1 | ADES-UFX-101 | 01 | 075 | 02-06 | >06 | 3400x1300x2500 | |
2 | ADES-UFX-102 | 02 | 150 | 06-12 | >12 | 3600x1300x2500 | |
3 | ADES-UFX-103 | 03 | 225 | 12-18 | >18 | 3800x1500x2500 | |
4 | ADES-UFX-202 | 04 | 300 | 18-24 | >24 | 3600x1500x2500 | |
5 | ADES-UFX-203 | 06 | 450 | 24-36 | >36 | 4200x1500x2600 | |
6 | ADES-UFX-204 | 08 | 600 | 36-48 | >48 | 4800x1600x2800 | |
7 | ADES-UFX-205 | 10 | 750 | 48-60 | >60 | 5600x1600x2800 | |
8 | ADES-UFX-206 | 12 | 900 | 60-72 | >72 | 7800x2000x3000 | |
9 | ADES-UFX-207 | 14 | 1050 | 72-84 | >84 | 8300x2000x3000 | |
10 | ADES-UFX-208 | 16 | 1200 | 84-96 | >96 | 8600x2000x3000 | |
11 | ADES-UFX-209 | 18 | 1350 | 96-108 | >108 | 9500x2300x3300 | |
12 | ADES-UFX-210 | 20 | 1500 | 108-120 | >120 | 9800x2300x3300 |
THÔNG TIN CHUNG
TÍNH NĂNG TIÊU CHUẨN
- Bơm cấp & rửa ngược với động cơ IE3, IP55
- Module UF (PES / PVP loại lọc từ trong ra ngoài) Vỏ bọc PVC
- Bộ lọc thủ công 200 micron cho đầu cấp vào và Rửa ngược
- Đường ống PVC Sch80.
- Tủ điều khiển PLC & HMI 9"
- Vỏ tủ điện IP54 bằng SS400 sơn tĩnh điện
- Đầu dò áp suất
- Đồng hồ đo áp (gắn trên bảng theo dõi)
- Điều khiển tự động với van bướm khí nén
- Van và phụ kiện bằng tay
- Đồng hồ đo lưu lượng
- Hệ thống định lượng rửa ngược tăng cường sử dụng hóa chất (CEB) (không bao gồm bể chứa nước rửa ngược)
- Máy nén khí để điều khiển van
- Khung bằng thép SS400 phủ epoxy 3 lớp
- Đường ống kết nối: bích JIS-10K
- Nguồn điện 380-415V / 3Ph / 50Hz
TÙY CHỌN KHÁC
- Hệ thống rửa màng (CIP)
- Bộ đo và điều chỉnh độ pH
- Máy theo dõi độ đục trực tuyến
- VFD cho Bơm cấp vào
- Bể chứa nước UF (chứa nước rửa ngược) (PE, SUS304, FRP)
- Vật liệu phù hợp cho hệ thống lọc nước biển
- Đường ống kết nối: bích DIN / ANSI
HOẠT ĐỘNG
- Áp suất hoạt động: 0,2 - 2bar
- Áp suất hoạt động tối đa: 3bar
- Điều khiển: tự động rửa thủy lực (HC) và Rửa ngược tăng cường sử dụng hóa chất (CEB)
THÔNG SỐ MÀNG UF
- Diện tích bề mặt màng: 75 m2
- Màng ưa nước bao gồm sự pha trộn của polyvinylpyrolidone và polyethersulfone
- Kích thước lọc 0.02μm (20nm)
- Cấu trúc không đối xứng / microporous
- Hiệu suất cao với tính năng chống bám bẩn tuyệt vời
- Chất lượng dòng thấm: thông thường SDI <3, độ đục <0,1 NTU
- Lọc màng giúp giảm 99,9999% (LOG6) vi khuẩn (Pseudomonas diminuta) và giảm 99,99% (LOG 4) vi rút bằng phương pháp cơ học.
CHẤT LƯỢNG NƯỚC ĐẦU VÀO
- Độ đục: < 5NTU
- TSS: < 10mg / L
- TOC: < 3mg / L
- COD: < 1mg / L
- Độ cứng < 150mg / L dưới dạng CaCO3
- Độ kiềm < 300mg / L dưới dạng CaCO3
- pH 6-9 (2-12 để rửa màng)
- Nhiệt độ 25°C (tối đa 40°C)
- Dầu & mỡ < 0,1ppm
- Cl2: 200-500 ppm để rửa màng
- Tần suất rửa ngược 20-120 phút
Chất lượng nước trên là điển hình cho nguồn nước thủy cục. Đối với nguồn nước khác, Công ty TNHH Công Nghệ Nước ATS cung cấp đầy đủ các hệ thống UF có thể tùy chỉnh để đáp ứng theo chất lượng nước đầu vào bao gồm thiết kế X-line, Aquaflex với bơm tuần hoàn, rửa khí hoặc châm hóa chất keo tụ cho các ứng dụng và loại nước khác nhau. |
CÁC ỨNG DỤNG CỦA HỆ THỐNG ADES X-LINE
- Quy trình tiền xử lý bảo vệ hệ thống RO
- Xử lý nước uống
- Thiết kế đặc biệt cho nước thủy cục thành phố hoặc nước cấp trong tòa nhà.
Có thể thiết kế cho các ứng dụng khác với tải trọng rắn cao hơn lên đến 100NTU, 250mg/L TSS và áp dụng châm hóa chất keo tụ, tuần hoàn và rửa khí. Liên hệ với chúng tôi cho các ứng dụng này: |
|
MODELS
MODEL | SỐ LƯỢNG MODULE XF75 | DIỆN TÍCH BỀ MẶT MÀNG (m2 ) | LƯU LƯỢNG CHO NƯỚC THỦY CỤC HOẶC NGUỒN NƯỚC TƯƠNG TỰ (m3 /h) | THỂ TÍCH BỒN CHỨA NƯỚC UF (1) (m3 ) | KÍCH THƯỚC TỔNG THỂ LxWxH (2) (m) |
ADES-UFX-101-00 | 01 | 75 | 2 - 6 | > 07 | 3400 x 1300 x 2500 |
ADES-UFX-102-00 | 02 | 150 | 6 - 12 | > 15 | 3600 x 1300 x 2500 |
ADES-UFX-103-01 | 03 | 225 | 12 - 18 | > 21 | 3800 x 1500 x 2500 |
ADES-UFX-202-01 | 04 | 300 | 18 - 24 | > 28 | 3600 x 1500 x 2500 |
ADES-UFX-203-01 | 06 | 450 | 24 - 36 | > 42 | 4200 x 1500 x 2600 |
ADES-UFX-204-11 | 08 | 600 | 36 - 48 | > 55 | 4800 x 1600 x 2800 |
ADES-UFX-205-11 | 10 | 750 | 48 - 60 | > 70 | 5600 x 1600 x 2800 |
ADES-UFX-206-11 | 12 | 900 | 60 - 72 | > 83 | 7800 x 2000 x 3000 |
ADES-UFX-207-11 | 14 | 1050 | 72 - 84 | > 97 | 8300x2000x3000 |
ADES-UFX-208-11 | 16 | 1200 | 84 - 96 | > 110 | 8600 x 2000 x 3000 |
ADES-UFX-209-11 | 18 | 1350 | 96 - 108 | > 125 | 9500 x 2300 x 3300 |
ADES-UFX-210-11 | 20 | 1500 | 108 - 120 | > 140 | 9800 x 2300 x 3300 |
Dòng ADES X-line có thể được cung cấp lên đến 72 module trong một hệ.
Đối với các lưu lượng và ứng dụng khác, xin vui lòng liên hệ với ATS để được tư vấn phương án thiết kế phù hợp.
(1) Thể tích bồn chứa nước UF cần thiết là yêu cầu về thể tích tối thiểu của lượng nước có thể sử dụng cho HC, CEB và cấp nước đến điểm sử dụng khi hệ UF nghỉ để rửa màng.
(2) Kích thước của hệ thống có thể khác nhau và có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.
[ATS Water Technology] PENTAIR - X-FLOW X-LINE RACK
[ATS Water Technology] PENTAIR - X-FLOW XIGA