Hạt Nhựa Trao Đổi Ion Lanxess Cho Ngành Bán Dẫn Và Quang Điện
Nhựa trao đổi ion đặc biệt từ dòng Lewatit® UltraPure (UP) đóng một vai trò quan trọng trong việc sản xuất nước siêu tinh khiết cho ngành công nghiệp bán dẫn và quang điện. Loại nhựa này đặc biệt giải phóng chất hữu cơ thấp vì vậy không làm tăng nồng độ TOC trong quy trình sản xuất chất bán dẫn và quang điện. Hơn nữa, việc phóng điện của kim loại và các hạt trong phạm vi nanomet được giảm đến mức tối thiểu.
Nhựa trao đổi cation axit mạnh
Product | Product Matrix | Ionic Form | Bead Size (mm): Monodisperse: (MD, mean value) Heterodisperse: (HD, share > 90%) | Total Capacity (eq/l) min. | Volume Change (%) max. | Water Retention (%) |
Applications |
Styrene/DVB gel | H+ | MD: 0.60 (+/– 0.05) | 2.1 | –6 (H+ → Na+) | 45–50 | Uniform particle size highpurity cation exchanger | |
Styrene/DVB gel | H+ | MD: 0.55 (+/– 0.05) | 2.1 | –8 (H+ → Na+) | 45–50 | Uniform particle size highpurity cation exchanger |
Nhựa trao đổi anion gốc trung bình
Product | Product Matrix | Ionic Form | Bead Size (mm): Monodisperse: (MD, mean value) Heterodisperse: (HD, share > 90%) | Total Capacity (eq/l) min. | Volume Change (%) max. | Water Retention (%) |
Applications |
Styrene/DVB macroporous | FB/Cl | MD: 0.59 (+/– 0.05) | 1.4 | 24 (del. Form → Cl) | 61–66 | Ultrapure water |
Nhựa trao đổi anion bazơ mạnh – Loại I
Product | Product Matrix | Ionic Form | Bead Size (mm): Monodisperse: (MD, mean value) Heterodisperse: (HD, share > 90%) | Total Capacity (eq/l) min. | Volume Change (%) max. | Water Retention (%) |
Applications |
Styrene/DVB gel | Cl | MD: 0.62 (+/– 0.05) | 1.3 | 22 (C → OH) | 48–55 | Ultrapure water | |
Styrene/DVB gel | OH | MD: 0.64 (+/– 0.06) | 1.1 | –22 (C → OH) | 56–66 | Ultrapure water | |
Styrene/DVB macroporous | Cl | MD: 0.62 (+/– 0.05) | 1.1 | 22 (C → OH) | 60–65 | Ultrapure water | |
Lewatit® K 7333 | Styrene/DVB gel | OH | MD: 0.64 (+/– 0.06) | 1.1 | –22 (C → OH) | 56–66 | Ultrapure water |
Mixed Bed: Nhựa trao đổi cation axit mạnh / Nhựa trao đổi anion bazơ mạnh
Product | Product Matrix | Ionic Form | Bead Size (mm): Monodisperse: (MD, mean value) Heterodisperse: (HD, share > 90%) | Total Capacity (eq/l) min. | Volume Change (%) max. | Water Retention (%) | Applications |
Styrene/ DVB gel | H+/OH | HD: 0.40–0.65 (effective size) | 0.55** | –15 (H+/OH → Ca2+, 2 Mg2+, SO4 , Cl ) | 50–60 | Production of very pure water for semiconductor industry | |
Styrene/ DVB gel | H+/OH | MD: 0.67 +/– 0.05 A 0.60 +/– 0.07 C | 2.1 C/1.1 A | –15 (H+/OH → Ca2+, Mg2+, SO 2, Cl) 4 | SAC 45–50 SBA 59–65 | Ultrapure water, very low TOC leaching | |
Styrene/ DVB gel | H+/OH | MD: 0.67 +/– 0.05 A 0.60 +/– 0.07 C | 2.1 C/ 1.1 A | –15 (H+/OH → Ca2+, Mg2+, SO 2, Cl) 4 | SAC 45–50 SBA 59–65 | Polishing to get 18+ megohm water (pharmaceutical and semiconductor industries) | |
Styrene/ DVB gel | H+/OH | MD: 0.67 +/– 0.07 A 0.50 +/– 0.05 C | 2.0 C/ 1.1 A | –15 | SAC 46–52 SBA 59–65 | Polishing to get 18+ megohm water (pharmaceutical and semiconductor industries) | |
(H+/OH → Ca2+, | |||||||
Mg2+, SO 2, Cl) 4 | |||||||
Styrene/ DVB gel | H+/OH | MD: 0.64 +/– 0.02 A 0.35 +/– 0.02 C | 2.1 C/1.1 A | –14 (H+/OH → Ca2+, Mg2+, SO 2, Cl) 4 | SAC 47–53 SBA 60–65 | Polishing to get 18+ megohm water (pharmaceutical and semiconductor industries), less separable |
** Operational capacity, end point 0.02 MOhm* cm
Cập nhật sau...