Giỏ hàng

MBR TIPS

Rated 4.5/5 based on 16 customer reviews
Thương hiệu: MEMSTAR
|
Loại: MÀNG MBR
|

Các module màng lọc sinh học MBR (membrane bioreactor) của Memstar được sản xuất dựa trên kỹ thuật tiên tiến và công nghệ sợi 4G-TIPS mang lại hiệu suất vượt trội so với các đối thủ trên thị trường hiện nay. Các module này thường được ứng dụng trong các hệ thống MBR xử lý nước thải đô thị và công nghiệp, từ nhiều ngành công nghiệp khác nhau như dệt may, hóa dầu, lọc dầu, thực phẩm và đồ uống,....

CÁC TÍNH NĂNG VÀ LỢI ÍCH CHÍNH

  • Bề mặt lọc độc đáo với kích thước lọc chính xác cao
  • Độ bền cơ học cao
  • Khả năng chống ăn mòn và chống oxy hóa cao (bao gồm cả ozone)
  • Khả năng chịu kiềm cao (≤5% NaOH)
  • Mật độ sợi màng cao giúp tiết kiệm không gian lắp đặt và chi phí đầu tư.
  • Thông lượng thấm cao, tối ưu hóa lưu lượng lọc.
  • Cấu trúc sợi dày đặc và bền bỉ
  • Tất cả các sợi màng đều được kiểm tra chất lượng đảm bảo
  • Ít bảo trì hơn, linh hoạt trong việc làm sạch để khôi phục hiệu suất do bám bẩn.
  • Thiết kế dạng Module thuận lợi cho việc di chuyển và lắp đặt
  • Tuổi thọ cao, thích hợp ứng dụng cho các nguồn nước thải khó xử lý.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÀNG MEMSTAR TIPS MBR

 

Loại module

SMM-1015T

SMM-1522T

SMM-2030T

Vật liệu màng

PVDF (TIPS)

Kích thước lọc (µm)

0.04

Kiểu lọc

Outside-in (từ ngoài vào trong)

Vật liệu housing

ABS

Vật liệu potting

Epoxy/Polyurethane

Bề mặt lọc (m2)[ft2]

15 [161]

22 [237]

30 [323]

Trọng lượng ướt (kg) [lbs]

9 [20]

11 [24]

13 [29]

L (mm) [inches]

571 [22.5]

571 [22.5]

571 [22.5]

W (mm) [inches]

45 [1.8]

45 [1.8]

45 [1.8]

H (mm) [inches]

1040 [40.9]

1540 [60.6]

2040 [80.3]

Filtrate Pipe Port

Single OD32

Dual OD32

Dual OD32

Pipe Port

UPVC

UPVC

UPVC

MÀNG MEMSTAR TIPS MBR 
 

Thông số vận hành module

Khoảng cho phép

Nhiệt độ hoạt động (°C) [°F]

5 – 45 [41-113]

Thông lượng điển hình (LMH) [GFD]1

8 – 30 [5-18]

Dung sai clo tức thời

5,000

Tuổi thọ chịu clo tối đa (ppm-giờ)

1,000,000

 Áp suất xuyên màng tối đa (bar) [psi]

0.5 [7]

Áp suất rửa ngược tối đa (bar) [psi]

0.5 [7]

Hàm lượng dầu trong nước cấp (ppm)

< 2

Khoảng pH

Operating: 1 – 12; Cleaning: 1 – 14

Tốc độ sục khí (m3/hr/ module) [cfm / module]

2 - 2.5 [1.3 - 1.6]

Thể tích bể MLSS2 (mg / L)

5,000-10,000 Khuyến nghị - 6,000-8,000

Kích thước hạt trong nước cấp 3 (mm)

≤ 2

 

1 - Lựa chọn thông lượng thấm phụ thuộc vào chất lượng nước cấp. Vui lòng tham khảo ý kiến của Memstar để lựa chọn thông lượng thấm.

2 - Vui lòng tham khảo ý kiến của Memstar khi có giá trị cao hơn.

3 - Mối quan tâm hàng đầu là các vật sắc nhọn xâm nhập vào hệ thống xử lý như cành cây, mảnh nhựa, cát, v.v.

Cập nhật sau...........

Sản phẩm đã xem